Characters remaining: 500/500
Translation

giả thiết

Academic
Friendly

Từ "giả thiết" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như toán học lý thuyết.

Các biến thể của từ "giả thiết":
  • Giả định: Tương tự như giả thiết nhưng thường mang tính chất rộng hơn, không chỉ trong toán học còn trong lý luận phân tích.
  • Giả thuyết: Thường được dùng trong khoa học, một giả thiết có thể kiểm tra chứng minh.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giả định: Như đã nóitrên, có thể coi từ đồng nghĩa, nhưng sự khác biệt về ngữ cảnh sử dụng.
  • Giả thuyết: Từ này thường được dùng trong các lĩnh vực khoa học hơn, mang tính chất nghiên cứu.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Trong nghiên cứu này, chúng tôi sẽ phát triển một giả thiết về mối quan hệ giữa hai biến số."
  • "Giả thiết rằng tất cả các điều kiện đều được thỏa mãn, chúng ta có thể tiến hành chứng minh."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "giả thiết", người học cần phân biệt giữa các ngữ cảnh sử dụng, nhất là trong toán học trong đời sống hàng ngày.

  1. 1. (toán) d. Những điều coi cho trước trong một định lý để căn cứ vào đó suy ra những điều cần phải chứng minh. 2. l. phỏng như thế.

Comments and discussion on the word "giả thiết"